y thuật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ tʰwə̰ʔt˨˩ | i˧˥ tʰwə̰k˨˨ | i˧˧ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ tʰwət˨˨ | i˧˥ tʰwə̰t˨˨ | i˧˥˧ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ
sửay thuật
- Thuật chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh; cũng dùng để chỉ tài năng của người thầy thuốc.
- Y thuật Trung Quốc.
- Y thuật uyên thâm.
Tham khảo
sửa- Y thuật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam