yên trí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ ʨi˧˥ | iəŋ˧˥ tʂḭ˩˧ | iəŋ˧˧ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ tʂi˩˩ | iən˧˥˧ tʂḭ˩˧ |
Động từ
sửayên trí
- Cảm thấy tin tưởng, thấy không có gì phải lo ngại (về ý nghĩ nào đó)
- thi xong, yên trí là mình sẽ đỗ
- cứ yên trí, đâu khắc có đó
Tham khảo
sửa- Yên trí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam