xuất dương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 出洋. Trong đó: 出 (“xuất”: đi ra, ra ngoài); 洋 (“dương”: biển lớn).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ zɨəŋ˧˧ | swə̰k˩˧ jɨəŋ˧˥ | swək˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ ɟɨəŋ˧˥ | swə̰t˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaxuất dương
- Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển.
- Hồ Chủ tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.
Tham khảo
sửa- "xuất dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)