xi rô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ ɹo˧˧ | si˧˥ ʐo˧˥ | si˧˧ ɹo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˥ ɹo˧˥ | si˧˥˧ ɹo˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Danh từ
sửaxi rô, xi-rô
- Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả.
- Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xi rô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)