Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
si˧˧ ɹo˧˧si˧˥ ʐo˧˥si˧˧ ɹo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
si˧˥ ɹo˧˥si˧˥˧ ɹo˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa

xi rô, xi-rô

  1. Nước đườngpha thuốc hoặc nước hoa quả.
    Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa