Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sək˧˥ sɨə̰ʔk˨˩sə̰k˩˧ sɨə̰k˨˨sək˧˥ sɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sək˩˩ sɨək˨˨sək˩˩ sɨə̰k˨˨sə̰k˩˧ sɨə̰k˨˨

Tính từ sửa

xấc xược

  1. (Thái độ, cử chỉ) Tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một cách rất vô lễ.
    Không ai ưa lối ăn nói xấc xược.
    Hành động xấc xược.
    Những trò tinh nghịch xấc xược của tuổi trẻ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa