Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xô xát
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
so
˧˧
saːt
˧˥
so
˧˥
sa̰ːk
˩˧
so
˧˧
saːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
so
˧˥
saːt
˩˩
so
˧˥˧
sa̰ːt
˩˧
Động từ
sửa
xô xát
Cãi cọ
và
xô đẩy
,
giằng co
,
xung đột
với nhau.
Chủ quán bún
xô xát
với thực khách vì đĩa rau sống.