xích tử
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïk˧˥ tɨ̰˧˩˧ | sḭ̈t˩˧ tɨ˧˩˨ | sɨt˧˥ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïk˩˩ tɨ˧˩ | sḭ̈k˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa sửa
xích tử
- Con đỏ (con mới đẻ ra còn đỏ) tức là nhân dân. Vua chúa ngày xưa nói.
- Coi nhân dân như con thơ mới đẻ
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xích tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)