xì xào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si̤˨˩ sa̤ːw˨˩ | si˧˧ saːw˧˧ | si˨˩ saːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˧ saːw˧˧ |
Động từ
sửaxì xào
- Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai.
- Người ta xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.
Tham khảo
sửa- "xì xào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)