xâm lăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ laŋ˧˧ | səm˧˥ laŋ˧˥ | səm˧˧ laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səm˧˥ laŋ˧˥ | səm˧˥˧ laŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaxâm lăng
- chiếm hoặc giành đồ hoặc đất của người khác.
- Người Châu Âu xâm lăng người địa phương tại Châu Mỹ và Úc.