washed-out
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɔʃt.ˈɑʊt/
Tính từ
sửawashed-out /ˈwɔʃt.ˈɑʊt/
- Bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu).
- Phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta).
- she looks washed-out after her illness — cô ta trông phờ phạc sau trận ốm
Tham khảo
sửa- "washed-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)