vu khoát
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vu˧˧ xwaːt˧˥ | ju˧˥ kʰwa̰ːk˩˧ | ju˧˧ kʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vu˧˥ xwat˩˩ | vu˧˥˧ xwa̰t˩˧ |
Tính từ
sửavu khoát
- (Từ cũ) Viển vông, không thiết thực.
- 1933, Phan Khôi, Cái ý nghĩa thật của vấn đề phụ nữ ở xứ ta, Phụ nữ thời đàm:
- Những câu vu khoát không đâu ấy thật là có hại cho bước đường tiến bộ của phụ nữ.
- 1933, Phan Khôi, Cái ý nghĩa thật của vấn đề phụ nữ ở xứ ta, Phụ nữ thời đàm: