Tiếng Hà Lan

sửa

Tính từ

sửa

voorbij (so sánh hơn voorbije, so sánh nhất -)

  1. đã qua rồi
    De voorbije jaren hebben we veel vooruitgang gemaakt.
    Những năm vừa qua chúng tôi tiến bộ được nhiều.
    De zomer is weer voorbij.
    Lại hết mùa hè rồi.

Phó từ

sửa

voorbij

  1. phần phó từ của động từ được chia rẽ, xem voorbijgaan, voorbijlopen, voorbijrijden

Giới từ

sửa

voorbij

  1. sau, qua
    Voorbij dat bos staat ons huis.
    Đi qua rừng đó rồi tới nhà chúng tôi.