Tiếng Pháp sửa

Danh từ sửa

velte gc

  1. Que so thùng rượu.
  2. (Đơn vị đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) Ventơ (đơn vị dung dịch bằng 7 - 8 lít).

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Động từ sửa

  Dạng
Nguyên mẫu å velte
Hiện tại chỉ ngôi velter
Quá khứ velta, veltet
Động tính từ quá khứ velta, veltet
Động tính từ hiện tại

velte

  1. l. (intr.) Ngã, đổ, rơi, rớt, nhào.
    Sykkelen/Lasset veltet.
    (intr.) Tuôn, tràn.
    Tykk røyk veltet ut fra rommet hvor det brant.
    (tr.) Làm ngã, đổ, rơi, rớt.
    Han veltet sykkelen min.
    Liten tue kan velte stort lass. — Lỗ nhỏ đắm thuyền.
    (tr.) Lật đổ, đánh đổ.
    å velte regjeringen/regimet

Tham khảo sửa