vắt óc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vat˧˥ awk˧˥ | ja̰k˩˧ a̰wk˩˧ | jak˧˥ awk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vat˩˩ awk˩˩ | va̰t˩˧ a̰wk˩˧ |
Động từ
sửavắt óc
- Đào sâu suy nghĩ đến cao độ.
- Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (Bảo Định Giang)
Tham khảo
sửa- "vắt óc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)