Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vat˧˥ awk˧˥ja̰k˩˧ a̰wk˩˧jak˧˥ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vat˩˩ awk˩˩va̰t˩˧ a̰wk˩˧

Động từ

sửa

vắt óc

  1. Đào sâu suy nghĩ đến cao độ.
    Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (Bảo Định Giang)

Tham khảo

sửa