vú vê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vu˧˥ ve˧˧ | jṵ˩˧ je˧˥ | ju˧˥ je˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vu˩˩ ve˧˥ | vṵ˩˧ ve˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (thông tục, hàm ý chê) Vú đàn bà.
- 2004, Nguyễn Văn Hồng, Cửa ô: tiểu thuyết[1], NXB Hà Nội, tr. 32:
- Vậy là, "bỗng nhiên" một hôm nào đó, người ta chợt phát hiện ra rằng, nó đã trở thành một cô gái tơ tân tạo từ lúc nào chẳng biết, vú vê mông mẩy cứ ngồn ngộn ra.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Vú vê, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam