vùng vẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vṳŋ˨˩ vəʔəj˧˥ | juŋ˧˧ jəj˧˩˨ | juŋ˨˩ jəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuŋ˧˧ və̰j˩˧ | vuŋ˧˧ vəj˧˩ | vuŋ˧˧ və̰j˨˨ |
Động từ
sửavùng vẫy
- Có thái độ tự do hoạt động.
- Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà. (ca dao)
- Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh Tông)
- Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú Mỡ)
Tham khảo
sửa- "vùng vẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)