vãng lai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaʔaŋ˧˥ laːj˧˧ | jaːŋ˧˩˨ laːj˧˥ | jaːŋ˨˩˦ laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
va̰ːŋ˩˧ laːj˧˥ | vaːŋ˧˩ laːj˧˥ | va̰ːŋ˨˨ laːj˧˥˧ |
Từ nguyên
sửa- Lai: lại
Động từ
sửavãng lai
- Đi lại.
- Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản Đà)
- Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu)
- Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "vãng lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)