vãn hồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaʔan˧˥ ho̤j˨˩ | jaːŋ˧˩˨ hoj˧˧ | jaːŋ˨˩˦ hoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
va̰ːn˩˧ hoj˧˧ | vaːn˧˩ hoj˧˧ | va̰ːn˨˨ hoj˧˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavãn hồi
- Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước.
- Vãn hồi trật tự.
- Vãn hồi hoà bình.
Tham khảo
sửa- "vãn hồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)