u uất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
u˧˧ wət˧˥ | u˧˥ wə̰k˩˧ | u˧˧ wək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˥ wət˩˩ | u˧˥˧ wə̰t˩˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửau uất
- Buồn rầu dồn chứa trong lòng.
- Người chồng tệ bạc, bà ta u uất từ lâu.
- Bấy nhiêu tâm tình u uất (Đặng Thai Mai)
Tham khảo
sửa- "u uất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)