Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wət˧˥ hə̰ʔn˨˩wə̰k˩˧ hə̰ŋ˨˨wək˧˥ həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wət˩˩ hən˨˨wət˩˩ hə̰n˨˨wə̰t˩˧ hə̰n˨˨

Danh từ sửa

uất hận

  1. Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng.
    lòng đầy uất hận
    ôm niềm uất hận

Động từ sửa

uất hận

  1. Căm giận sâu sắc trong lòng.
    uất hận kẻ phụ bạc
    mặt đỏ bừng lên vì xấu hổ và uất hận

Tham khảo sửa

  • Uất hận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam