truy tặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ ta̰ʔŋ˨˩ | tʂwi˧˥ ta̰ŋ˨˨ | tʂwi˧˧ taŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ taŋ˨˨ | tʂwi˧˥ ta̰ŋ˨˨ | tʂwi˧˥˧ ta̰ŋ˨˨ |
Động từ
sửatruy tặng
- Tặng chức tước hay huân chương cho người đã chết.
- Truy tặng huân chương độc lập cho các liệt sĩ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "truy tặng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)