truyền cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | tʂwiəŋ˧˧ kaːm˧˩˨ | tʂwiəŋ˨˩ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ kaːm˧˩ | tʂwiən˧˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Tính từ
sửatruyền cảm
- Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình.
- Văn chương truyền cảm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "truyền cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)