Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩tʂwiəŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨tʂwiəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɗaːw˨˨tʂwiən˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Động từ sửa

truyền đạo

  1. Nói một nhà tôn giáo đi tuyên truyền cho tôn giáo của mình.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa