tru diệt
Xem thêm: trừ diệt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˧ ziə̰ʔt˨˩ | tʂu˧˥ jiə̰k˨˨ | tʂu˧˧ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˥ ɟiət˨˨ | tʂu˧˥ ɟiə̰t˨˨ | tʂu˧˥˧ ɟiə̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Sát hại nhiều người một lúc.
- Phát xít tru diệt hàng ngàn tù binh.
- 1952, “Câu chuyện ở đền Hạng-vương”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 20:
- Nếu không lật đổ ngôi Tần và tru-diệt họ Tần thì cái hờn cắn-nuốt các nước, không biết ngày nào tiêu-tan được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tru diệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)