Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔn˨˩ ʨa̰ːʔw˨˩tʂə̰ːŋ˨˨ tʂa̰ːw˨˨tʂəːŋ˨˩˨ tʂaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˨˨ tʂaːw˨˨tʂə̰ːn˨˨ tʂa̰ːw˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

trợn trạo

  1. Nói mắt giương to với vẻ cấc lấc, vô lễ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa