Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧tʂəwŋ˧˥ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ tʂaːŋ˧˧tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

trống tràng

  1. Bệnh đi ngoài còn nguyên thức ăn chưa tiêu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa