trống tràng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩ | tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧ | tʂəwŋ˧˥ tʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˩˩ tʂaːŋ˧˧ | tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatrống tràng
- Bệnh đi ngoài còn nguyên thức ăn chưa tiêu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trống tràng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)