trọng điểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ | tʂa̰wŋ˨˨ ɗiəm˧˩˨ | tʂawŋ˨˩˨ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ ɗiəm˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ ɗiəm˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửatrọng điểm
- Điểm, chỗ quan trọng, điểm chủ yếu.
- Vùng trọng điểm.
- Nắm chắc các trọng điểm của chương trình.
Tham khảo
sửa- "trọng điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)