trẻ măng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ maŋ˧˧ | tʂɛ˧˩˨ maŋ˧˥ | tʂɛ˨˩˦ maŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ maŋ˧˥ | tʂɛ̰ʔ˧˩ maŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửatrẻ măng
- Rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành.
- Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Trẻ măng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam