trần tục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ tṵʔk˨˩ | tʂəŋ˧˧ tṵk˨˨ | tʂəŋ˨˩ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ tuk˨˨ | tʂən˧˧ tṵk˨˨ |
Danh từ
sửatrần tục
- Nói sự thường tình, không thanh nhã của cuộc đời.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "trần tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)