trưng cầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˧ kə̤w˨˩ | tʂɨŋ˧˥ kəw˧˧ | tʂɨŋ˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˥ kəw˧˧ | tʂɨŋ˧˥˧ kəw˧˧ |
Động từ
sửatrưng cầu
- Hỏi ý kiến của số đông.
- Trưng cầu dân ý. — Hỏi ý kiến nhân dân bằng cách để nhân dân trực tiếp bỏ phiếu mà quyết định một vấn đề gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trưng cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)