trưởng ty
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ti˧˧ | tʂɨəŋ˧˩˨ ti˧˥ | tʂɨəŋ˨˩˦ ti˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˩ ti˧˥ | tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ti˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatrưởng ty
- Người đứng đầu một cơ quan chuyên môn trong một tỉnh.
- Trưởng ty giáo dục.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trưởng ty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)