Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ti˧˧tʂɨəŋ˧˩˨ ti˧˥tʂɨəŋ˨˩˦ ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ ti˧˥tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ti˧˥˧

Định nghĩa sửa

trưởng ty

  1. Người đứng đầu một cơ quan chuyên môn trong một tỉnh.
    Trưởng ty giáo dục.

Dịch sửa

Tham khảo sửa