trù trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳ˨˩ ʨɨ̤˨˩ | tʂu˧˧ tʂɨ˧˧ | tʂu˨˩ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˧ tʂɨ˧˧ |
Động từ
sửatrù trừ
- Còn e ngại, do dự, chưa quyết định được ngay.
- Trù trừ mãi rồi mới quyết định .
- Cứ trù trừ mãi thì hỏng việc mất .
- Đừng trù trừ nữa.
Tham khảo
sửa- "trù trừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)