trøst
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | trøst | trøsta, trøsten |
Số nhiều | — | — |
trøst gđc
- Mối khuây khỏa, nguồn an ủi.
- Han søkte trøst i alkoholen/religionen.
- Han var til stor trøst for henne etter mannens død.
- fattigmanns trøst — Sự an ủi lạt lẽo.
- en mager trøst — Sự an ủi lạt lẽo.
Tham khảo
sửa- "trøst", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)