Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣaːn˧˧˧˥ ɣaːŋ˧˥˧˧ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣaːn˧˥˧˥˧ ɣaːn˧˥˧

Tính từ

sửa

to gan

  1. gan làm những việc nguy hiểmkhông hề sợ.
    a, thằng này to gan! dám cãi lại kia đấy

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • To gan, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam