tiếp âm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ əm˧˧ | tiə̰p˩˧ əm˧˥ | tiəp˧˥ əm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ əm˧˥ | tiə̰p˩˧ əm˧˥˧ |
Động từ
sửatiếp âm
- Nói một đài phát thanh thu nhận một chương trình của một đài khác để truyền lại.
- Đài tiếng nói.
- Việt.
- Nam tiếp âm đài.
- Mạc.
- Tư.
- Khoa và đài.
- Bắc.
- Kinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiếp âm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)