Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuj˧˧ tʰṵj˧˩˧tʰuj˧˥ tʰuj˧˩˨tʰuj˧˧ tʰuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuj˧˥ tʰuj˧˩tʰuj˧˥˧ tʰṵʔj˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thui thủi

  1. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn.
    mẹ già một mình thui thủinhà.
    Sống thui thủi như chiếc bóng.

Tham khảo sửa