Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ tʰaːŋ˧˧tʰuək˩˧ tʰaːŋ˧˥tʰuək˧˥ tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ tʰaːŋ˧˥tʰuək˩˧ tʰaːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

thuốc thang

  1. Thuốc chữa bệnh nói chung.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Động từ

sửa

thuốc thang

  1. Chữa bệnh.
    Thuốc thang suốt một ngày thâu, giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa