thuốc thang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ tʰaːŋ˧˧ | tʰuək˩˧ tʰaːŋ˧˥ | tʰuək˧˥ tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ tʰaːŋ˧˥ | tʰuək˩˧ tʰaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửathuốc thang
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaĐộng từ
sửathuốc thang
- Chữa bệnh.
- Thuốc thang suốt một ngày thâu, giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "thuốc thang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)