Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˧ vḭʔ˨˩tʰi˧˥ jḭ˨˨tʰi˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˥ vi˨˨tʰi˧˥ vḭ˨˨tʰi˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ sửa

thi vị

  1. Cáitính chất gợi cảmgây hứng thú trong thơ.
  2. Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật.
    Phong cảnh đầy thi vị.

Dịch sửa

Tham khảo sửa