thi vị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˧ vḭʔ˨˩ | tʰi˧˥ jḭ˨˨ | tʰi˧˧ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˥ vi˨˨ | tʰi˧˥ vḭ˨˨ | tʰi˧˥˧ vḭ˨˨ |
Danh từ
sửathi vị
- Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ.
- Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật.
- Phong cảnh đầy thi vị.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thi vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)