thiên hương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ hɨəŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ hɨəŋ˧˥ | tʰiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- thiên hướng
Danh từ
sửathiên hương
- Từ trong văn chương cũ chỉ người đàn bà đẹp.
- Đã nên quốc sắc thiên hương (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên hương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)