Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗḭ̈ʔk˨˩tʰiəŋ˧˥ ɗḭ̈t˨˨tʰiəŋ˧˧ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗïk˨˨tʰiən˧˥ ɗḭ̈k˨˨tʰiən˧˥˧ ɗḭ̈k˨˨

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 天敵. Trong đó (“thiên”: tự nhiên), (“địch”: kẻ thù, kẻ địch).

Danh từ

sửa

thiên địch

  1. Kẻ thù tự nhiên của một loài (chẳng hạn, thường ăn thịt loài đó)
    Sử dụng thiên địch (nuôi mèo) là một cách hữu hiệu để diệt chuột.