thanh khí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ xi˧˥ | tʰan˧˥ kʰḭ˩˧ | tʰan˧˧ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ xi˩˩ | tʰajŋ˧˥˧ xḭ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thành khí
- [[]]
Danh từ
sửathanh khí
- Sự đồng tình đồng điệu với nhau.
- Lạ gì thanh khí lẽ hằng,.
- Một dây một buộc ai giằng cho ra (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thanh khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)