Xem thêm: thừa ưa

Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa thừa +‎ ứa.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ ɨə˧˥tʰɨə˧˧ ɨ̰ə˩˧tʰɨə˨˩ ɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ ɨə˩˩tʰɨə˧˧ ɨ̰ə˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thừa ứa

  1. Như thừa mứa.
    Được mùa, ngô khoai thừa ứa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa