thủy nông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ nəwŋ˧˧ | tʰwi˧˩˨ nəwŋ˧˥ | tʰwi˨˩˦ nəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ nəwŋ˧˥ | tʰwḭʔ˧˩ nəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửathủy nông
- Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng.
- Đại thủy nông. — Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng.
- Tiểu thủy nông. — Công tác khai những mương nhỏ hay đào giếng, trên một diện nhỏ, lấy nước tưới ruộng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy nông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)