thợ cả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ːʔ˨˩ ka̰ː˧˩˧ | tʰə̰ː˨˨ kaː˧˩˨ | tʰəː˨˩˨ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəː˨˨ kaː˧˩ | tʰə̰ː˨˨ kaː˧˩ | tʰə̰ː˨˨ ka̰ːʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửathợ cả
- Người thợ thủ công đứng đầu một số công nhân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thợ cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)