thời thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ tʰe˧˥ | tʰəːj˧˧ tʰḛ˩˧ | tʰəːj˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ tʰe˩˩ | tʰəːj˧˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
sửathời thế
- Phương hướng theo đó các việc xã hội xảy ra trong một thời kỳ.
- Thời thế tạo anh hùng. — Hoàn cảnh xã hội hun đúc nên người anh hùng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thời thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)