thể theo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ tʰɛw˧˧ | tʰe˧˩˨ tʰɛw˧˥ | tʰe˨˩˦ tʰɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˩ tʰɛw˧˥ | tʰḛʔ˧˩ tʰɛw˧˥˧ |
Động từ
sửathể theo
- (Cấp trên có thẩm quyền) Có sự chú ý quan tâm để y theo yêu cầu, nguyện vọng của (những) người nào đó (mà làm việc gì).
- Thể theo nguyện vọng của nhiều người.
- Thể theo lời yêu cầu.
Tham khảo
sửa- "thể theo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)