dương thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ tʰe˧˥ | jɨəŋ˧˥ tʰḛ˩˧ | jɨəŋ˧˧ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ tʰe˩˩ | ɟɨəŋ˧˥˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
sửadương thế
- Như Dương gian.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửaHậu duệ
sửa- Tiếng Việt: dương thế
Tham khảo
sửa- “dương thế”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].