thẻ nhớ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̰˧˩˧ ɲəː˧˥ | tʰɛ˧˩˨ ɲə̰ː˩˧ | tʰɛ˨˩˦ ɲəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛ˧˩ ɲəː˩˩ | tʰɛ̰ʔ˧˩ ɲə̰ː˩˧ |
Danh từ
sửathẻ nhớ
- Thiết bị ngoại vi dùng để lưu trữ dữ liệu cho các thiết bị cầm tay như máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại di động.
- Thẻ nhớ Sony.
Dịch
sửaBản dịch