thằng ngô con đĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤ŋ˨˩ ŋo˧˧ kɔn˧˧ ɗiʔi˧˥ | tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔŋ˧˥ ɗi˧˩˨ | tʰaŋ˨˩ ŋo˧˧ kɔŋ˧˧ ɗi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔn˧˥ ɗḭ˩˧ | tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥ kɔn˧˥ ɗi˧˩ | tʰaŋ˧˧ ŋo˧˥˧ kɔn˧˥˧ ɗḭ˨˨ |
Cụm từ
sửathằng ngô con đĩ
- Kẻ vất vưởng đầu đường xó chợ.
- có ý khinh miệt, chỉ loại người thuộc tầng lớp dưới đáy của xã hội.