Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ ɲḭʔ˨˩ ʨi˧˧tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥tʰəp˨˩˨ ɲi˨˩˨ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ ɲi˨˨ ʨi˧˥tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥˧

Định nghĩa sửa

thập nhị chi

  1. Mười hai ngôi địa chi, là.
    Tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa